Đăng ký lắp mạng Viettel Lào Cai

Đăng ký lắp mạng Viettel Lào Cai – Liên hệ 0962171717

Đăng ký lắp mạng Viettel Lào Cai – Hiện nay, Viettel đã triển khai hạ tầng mạng cáp quang công nghệ hiện đại nhất hiện nay để phục vụ cho nhu cầu sử dụng của tất cả các khách hàng tại khu vực tỉnh Lào Cai với chất lượng dịch vụ ổn định, giá thành rẻ với nhiều phân khúc giá cước từ bình dân đến cao cấp. Các khách hàng ở các khu vực:

  • TP Lào Cai, TX Sa Pa và các huyện Bát Xát, Bảo Thắng, Bảo Yên, Bắc Hà, Mường Khương, Si Ma Cai, Văn Bàn thuộc tỉnh Lào Cai

Các khách hàng ở tại các khu vực trên có nhu cầu lắp đặt mạng internet tại nhà chỉ cần liên hệ ngay đến số tổng đài 0962 17 17 17 ( Liên hệ zalo miễn phí ) để được tư vấn tất tần tật các gói cước, chương trình khuyến mãi hiện hành và thủ tục hoà mạng cần thiết.

=> ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT NHẬN NGAY ƯU ĐÃI – TẠI ĐÂY

Lắp đặt internet viettel Lào Cai
Lắp đặt internet viettel Lào Cai

Thủ tục đăng ký Lắp Mạng Viettel Lào Cai

Để đăng ký lắp đặt mạng Internet Viettel , bạn có thể thực hiện theo các bước sau:

  1. Liên hệ với Viettel: Bạn có thể gọi đến tổng đài 0962 17 17 17 ( Liên hệ zalo miễn phí ) của Viettel hoặc đến trực tiếp các cửa hàng Viettel để được tư vấn và đăng ký.
  2. Cung cấp thông tin: Bạn cần cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân, địa chỉ lắp đặt để nhân viên Viettel tiến hành khảo sát và lắp đặt.
  3. Ký hợp đồng: Sau khi thống nhất các điều khoản, bạn sẽ ký hợp đồng với Viettel.
  4. Lắp đặt: Nhân viên Viettel sẽ đến tận nhà để tiến hành lắp đặt và hướng dẫn bạn sử dụng.
Thủ tục đăng ký lắp đặt internet Viettel
Thủ tục đăng ký Lắp Mạng Internet Viettel Lào Cai

I.GÓI CƯỚC LẮP MẠNG INTERNET CÁ NHÂN, GIA ĐÌNH CƠ BẢN TẠI LÀO CAI

Gói cước (băng thông)
Internet đơn lẻ
Combo internet truyền hình
Đăng ký
Combo App TV360 Combo TV Box
HOME (150Mbps) 165.000đ 195.000đ 225.000đ Đăng ký
SUN1 (200Mbps) 180.000đ 210.000đ 240.000đ Đăng ký
SUN2 (300Mbps – 1Gbps) 229.000đ 259.000đ 289.000đ Đăng ký
SUN3 (400Mbps – 1Gbps) 279.000đ 309.000đ 339.000đ Đăng ký
–  Phí hoà mạng: 300.000đ.

Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT. 

II. GÓI CƯỚC LẮP MẠNG INTERNET NÂNG CAO CÓ TRANG BỊ THÊM THIẾT BỊ HOME WIFI TẠI LÀO CAI

Gói cước (băng thông)
Internet đơn lẻ
Combo internet truyền hình
Đăng ký
Combo App TV360 Combo TV Box
STAR1 (200Mbps) 210.000đ 240.000đ 270.000đ Đăng ký
STAR2 (300Mbps – 1Gbps) 245.000đ 275.000đ 305.000đ Đăng ký
STAR3 (400Mbps – 1Gbps) 299.000đ 329.000đ 359.000đ Đăng ký

–  Phí hoà mạng: 300.000đ.

–  Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng.

–  Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng.

–  Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối công nghệ Wifi 6 (gói cước MESHPRO1 được trang bị thêm 01 thiết bị home wifi và các gói MESHPRO2, MESHPRO600, MESHPRO1000 được trang bị thêm 02 thiết bị home wifi để khách hàng có thể mở rộng vùng phủ sóng wifi).

Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.

III. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT GÓI INTERNET TP.HCM DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

Gói cước
Băng thông
Cước trọn gói
Đăng ký
Trong nước Quốc tế
PRO1 400Mbps – 1Gbps 2Mbps 350.000đ Đăng ký
PRO2 500Mbps – 1Gbps 5Mbps 500.000đ Đăng ký
MESHPRO1 400Mbps – 1Gbps 2Mbps 400.000đ Đăng ký
MESHPRO2 500Mbps – 1Gbps 5Mbps 600.000đ Đăng ký
PRO600 600Mbps 2Mbps 500.000đ Đăng ký
PRO1000 1Gbps 10Mbps 700.000đ Đăng ký
MESHPRO600 600Mbps 2Mbps 650.000đ Đăng ký
MESHPRO1000 1Gbps 10Mbps 880.000đ Đăng ký
  • Phí hoà mạng: 300.000đ.
  • Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng.
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng.

Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.

IV. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT GÓI INTERNET TP.HCM DOANH NGHIỆP LỚN

Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế Cước trọn gói Đăng ký
VIP200 (IP Tĩnh) 200Mbps / 5Mbps 800.000đ Đăng ký
F200N (IP Tĩnh) 300Mbps / 4Mbps 1.100.000đ Đăng ký
VIP500 (IP Tĩnh) 500Mbps / 10Mbps 1.900.000đ Đăng ký
F200PLus (IP Tĩnh) 300Mbps / 12Mbps 4.400.000đ Đăng ký
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 600Mbps / 30Mbps 6.600.000đ Đăng ký
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 40Mbps 13.200.000đ Đăng ký
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 50Mbps 17.600.000đ Đăng ký
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 1000Mbps / 100Mbps 50.000.000đ Đăng ký
  • Phí hoà mạng: 300.000đ.
  • Trả trước 6 tháng tặng thêm 1 tháng.
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 2 tháng.
  • Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.

Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT

top gói internet dành cho DOANH NGHIỆP
Top gói internet dành cho DOANH NGHIỆP

DANH SÁCH CỬA HÀNG GIAO DỊCH VIETTEL TẠI LÀO CAI

Khu vực Danh sách chi tiết
Bắc Hà Cửa hàng Viettel Bắc Hà

–  Địa chỉ: 108 Đường Ngọc Uyển, TT Bắc Hà, Lào Cai

Bảo Thắng Cửa hàng Viettel Bảo Thắng

–  Địa chỉ: 168 đường 19/5, TT Phố Lu, Bảo Thắng, Lào Cai

Si Ma Cai Cửa hàng Viettel Si Ma Cai

–  Địa chỉ: Thôn Phố Mới, Si Ma Cai, Lào Cai

Văn Bàn Cửa hàng Viettel Văn Bàn

–  Địa chỉ: 231 Tổ 4, Đường Quang Trung, Thị Trấn Khánh Yên, Văn Bàn, Lào Cai

Bát Xát Cửa hàng Viettel Bát Xát

–  Địa chỉ: 567 Hùng Vương, Bát Xát, Lào Cai

Mường Khương Cửa hàng Viettel Mường Khương

–  Địa chỉ: 401 Giải Phóng, Mường Khương, Lào Cai

Sa Pa Cửa hàng Viettel Sa Pa

–  Địa chỉ: 743 Điện Biên Phủ, Sa Pa, Lào Cai

TP Lào Cai Cửa hàng Viettel B6 Bắc Lệnh

–  Địa chỉ: Tòa nhà Viettel Lào Cai, B6, Đại lộ Trần Hưng Đạo, Phường Bắc Lệnh, TP Lào Cai

Cửa hàng Viettel 314 Hoàng Liên

–  Địa chỉ: 314 Hoàng Liên, Kim Tân, Lào Cai

Cửa hàng Viettel Hoàng Quốc Việt

–  Địa chỉ: 211 Hoàng Quốc Việt, Bắc Lệnh, Lào Cai

Bảo Yên Cửa hàng Viettel Bảo Yên

–  Địa chỉ: 352 Nguyễn Tất Thành, Khu 5B, Thị Trấn Phố Ràng, Bảo Yên, Lào Cai

=> Liên hệ zalo theo link dưới đây để được tư vấn miễn phí : LINK

Để đăng ký dịch vụ ” Lắp mạng internet Viettel Lào Cai và nhận ưu đãi khi đăng ký dịch vụ quý khách vui lòng liên hệ:

Tin Tức Viettel khác

Thứ Sáu, 13/12/2024

Đăng ký lắp mạng viettel huyện Quốc Oai

Thứ Sáu, 13/12/2024

Lắp mạng viettel huyện Hoài Đức

Thứ Ba, 10/12/2024

Lắp mạng viettel huyện Đan Phượng

Chủ Nhật, 08/12/2024

Lắp mạng Viettel huyện Phúc Thọ

Chủ Nhật, 08/12/2024

Đăng ký lắp đặt internet Viettel huyện Ba Vì

Thứ Bảy, 07/12/2024

Đăng ký lắp mạng Viettel thị xã Sơn Tây

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *