Lắp Đặt Internet Viettel TP.HCM

Lắp Đặt Internet Viettel TP.HCM – Nhanh chóng Trong 24h

Lắp Đặt Internet Viettel TP.HCM nhận nhiều ưu đãi internet cáp quang Viettel! Chỉ từ 195.000đ/tháng, sở hữu ngay đường truyền siêu tốc 1Gbps, đủ sức “chiều” mọi nhu cầu giải trí. Tặng modem wifi 4 cổng, đầu thu TV Box và nhiều ưu đãi hấp dẫn khác khi đăng ký.

  • Với tốc độ download/upload lên đến 1Gbps, bạn tha hồ xem phim 4K, chơi game online mượt mà.
  • Đường truyền ổn định, tốc độ cao, đáp ứng mọi nhu cầu làm việc của doanh nghiệp. Gói cước đa dạng, giá cả cạnh tranh
  • Hỗ trợ đăng ký và lắp đặt nhanh trong ngày, trang bị miễn phí thiết bị đầu cuối bao gồm: modem wifi 4 cổng băng tần kép và đầu thu TV Box khi trả trước tiền cước từ 6 tháng hoặc khách hàng cũng có thể linh hoạt trả trước 12 tháng được tặng thêm 1 tháng cước sử dụng miễn phí.

=> ĐĂNG KÝ LẮP ĐẶT NHẬN NGAY ƯU ĐÃI – TẠI ĐÂY

LẮP MẠNG WIFI TP.HCM
LẮP MẠNG WIFI TP.HCM

I. GÓI CƯỚC LẮP ĐẶT INTERNET VIETTEL TẠI TP.HCM ( ĐƠN LẺ )

Gói cước (băng thông) Giá ngoại thành Giá nội thành Đăng ký
HOME (150Mbps) x x Đăng ký
SUN1 (200Mbps) 180.000đ 220.000đ Đăng ký
SUN2 (300Mbps – 1Gbps) 229.000đ 245.000đ Đăng ký
SUN3 (400Mbps – 1Gbps) 279.000đ 330.000đ Đăng ký
STAR1 (200Mbps) 210.000đ 255.000đ Đăng ký
STAR2 (300Mbps – 1Gbps) 245.000đ 289.000đ Đăng ký
STAR3 (400Mbps – 1Gbps) 299.000đ 359.000đ Đăng ký

II. GÓI CƯỚC LẮP ĐẶT INTERNET VÀ TRUYỀN HÌNH VIETTEL TẠI TP.HCM

1.  Gói cước combo internet – truyền hình App TV360

Gói cước (băng thông) Giá ngoại thành Giá nội thành Đăng ký
HOME (150Mbps) 195.000đ x Đăng ký
SUN1 (200Mbps) 210.000đ 250.000đ Đăng ký
SUN2 (300Mbps – 1Gbps) 259.000đ 275.000đ Đăng ký
SUN3 (400Mbps – 1Gbps) 319.000đ 360.000đ Đăng ký
STAR1 (200Mbps) 240.000đ 285.000đ Đăng ký
STAR2 (300Mbps – 1Gbps) 275.000đ 319.000đ Đăng ký
STAR3 (400Mbps – 1Gbps) 329.000đ 389.000đ Đăng ký

2.  Gói cước combo internet – truyền hình Box TV360

Gói cước (băng thông) Giá ngoại thành Giá nội thành Đăng ký
HOME (150Mbps) 225.000đ x Đăng ký
SUN1 (200Mbps) 240.000đ 280.000đ Đăng ký
SUN2 (300Mbps – 1Gbps) 289.000đ 305.000đ Đăng ký
SUN3 (400Mbps – 1Gbps) 339.000đ 390.000đ Đăng ký
STAR1 (200Mbps) 270.000đ 315.000đ Đăng ký
STAR2 (300Mbps – 1Gbps) 305.000đ 349.000đ Đăng ký
STAR3 (400Mbps – 1Gbps) 359.000đ 419.000đ Đăng ký
  • Khu vực áp dụng chính sách giá nội thành bao gồm các quận: 1, 2, 3, 4, 7, 10, 11, Tân Bình, Tân Phú, Bình Thạnh, Phú Nhuận
  • Khu vực áp dụng chính sách giá ngoại thành bao gồm các quận: 5, 6, 8, 9, 12, Bình Tân, Gò Vấp, Thủ Đức và 5 huyện: Hóc Môn, Bình Chánh, Củ Chi, Nhà Bè và Cần Giờ.
top gói internet dành cho hộ gia đình
Top gói internet dành cho hộ gia đình

Lưu ý, tất cả các gói cước Homewifi Internet gia đình Viettel kể trên đều có khuyến mãi đi kèm là:

  • Phí lắp đặt 300.000đ, miễn phí trang thiết bị, modem wifi 2 râu 4 cổng chất lượng cao trong suốt thời gian sử dụng
  • Đóng cước trước 12 tháng: Tặng thêm 1 tháng cước.
  • Miễn phí đường dây cáp quang vào nhà
  • Miễn phí cài đặt các thiết bị mạng trong nhà
  • Có nhân viên Viettel tư vấn, bảo hành và sửa chữa tại nhà trọn đời

III. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT GÓI INTERNET TP.HCM DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

( <30 Người)

Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế Cước trọn gói Đăng ký
VIP200 (IP Tĩnh) 200Mbps / 5Mbps 800.000đ Đăng ký
F200N (IP Tĩnh) 300Mbps / 4Mbps 1.100.000đ Đăng ký
VIP500 (IP Tĩnh) 500Mbps / 10Mbps 1.900.000đ Đăng ký
F200PLus (IP Tĩnh) 300Mbps / 12Mbps 4.400.000đ Đăng ký
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 600Mbps / 30Mbps 6.600.000đ Đăng ký
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 40Mbps 13.200.000đ Đăng ký
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 50Mbps 17.600.000đ Đăng ký
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 1000Mbps / 100Mbps 50.000.000đ Đăng ký
  • Phí hoà mạng: 300.000đ.
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng.

Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT.

IV. BẢNG GIÁ LẮP ĐẶT GÓI INTERNET TP.HCM DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

( >30 Người)

Gói cước Băng thông trong nước / quốc tế Cước trọn gói Đăng ký
VIP200 (IP Tĩnh) 200Mbps / 5Mbps 800.000đ Đăng ký
F200N (IP Tĩnh) 300Mbps / 4Mbps 1.100.000đ Đăng ký
VIP500 (IP Tĩnh) 500Mbps / 10Mbps 1.900.000đ Đăng ký
F200PLus (IP Tĩnh) 300Mbps / 12Mbps 4.400.000đ Đăng ký
VIP600 (IP Tĩnh + 4 IP LAN) 600Mbps / 30Mbps 6.600.000đ Đăng ký
F500Basic (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 40Mbps 13.200.000đ Đăng ký
F500Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 600Mbps / 50Mbps 17.600.000đ Đăng ký
F1000Plus (IP Tĩnh + 8 IP LAN) 1000Mbps / 100Mbps 50.000.000đ Đăng ký
  • Phí hoà mạng: 300.000đ.
  • Trả trước 12 tháng tặng thêm 1 tháng.
  • Các gói cước này được trang bị thiết bị đầu cuối chuyên biệt, kết nối đồng thời từ 60 đến 100 thiết bị.

Giá cước trên đã bao gồm 10% VAT

top gói internet dành cho DOANH NGHIỆP
Top gói internet dành cho DOANH NGHIỆP

MỘT SỐ CÂU HỎI THƯỜNG GẶP KHI LẮP ĐẶT INTERNET TẠI TP.HCM

1. Nhà cung cấp internet nào tốt nhất tại TP.HCM?

Việc lựa chọn nhà cung cấp internet phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Vị trí: Không phải nhà mạng nào cũng phủ sóng đều khắp các khu vực.
  • Tốc độ: Mỗi nhà mạng có các gói cước với tốc độ khác nhau.
  • Giá cả: Cân nhắc gói cước phù hợp với nhu cầu và khả năng tài chính.
  • Dịch vụ khách hàng: Chất lượng dịch vụ hỗ trợ khách hàng là yếu tố quan trọng.

Các nhà mạng phổ biến tại TP.HCM: Viettel, FPT, VNPT, VNPT-VINAPHONE.

2. Các bước đăng ký lắp đặt internet?

  • Liên hệ nhà mạng: Gọi điện đến tổng đài 0962171717  ( Liên hệ zalo miễn phí ) hoặc đến trực tiếp cửa hàng để được tư vấn.
  • Chọn gói cước: Lựa chọn gói cước phù hợp với nhu cầu sử dụng.
  • Cung cấp thông tin: Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân và địa chỉ.
  • Kỹ thuật viên đến lắp đặt: Sau khi hoàn tất thủ tục, kỹ thuật viên sẽ đến lắp đặt tại nhà.

3. Thời gian lắp đặt bao lâu?

  • Thời gian lắp đặt thường từ 1-2 ngày làm việc, tùy thuộc vào vị trí và số lượng khách hàng đăng ký.

4. Cần chuẩn bị những giấy tờ gì khi đăng ký?

  • Cá nhân: Chứng minh nhân dân/căn cước công dân.
  • Doanh nghiệp: Giấy phép kinh doanh, chứng minh nhân dân của người đại diện.

5. Có những hình thức thanh toán nào?

  • Tiền mặt: Thanh toán trực tiếp cho nhân viên kỹ thuật khi lắp đặt.
  • Chuyển khoản: Chuyển khoản qua ngân hàng.
  • Thanh toán qua ví điện tử: Ví dụ Momo, ZaloPay,…

6. Các gói cước internet thường có những dịch vụ gì đi kèm?

  • Internet cáp quang: Tốc độ cao, ổn định.
  • Wifi: Kết nối không dây tiện lợi.
  • Truyền hình: Xem truyền hình trực tuyến.
  • Điện thoại cố định: (nếu có nhu cầu)

7. Làm sao để kiểm tra tốc độ internet?

  • Bạn có thể sử dụng các công cụ kiểm tra tốc độ trực tuyến như Speedtest.net.

8. Khi gặp sự cố, tôi phải làm sao?

  • Liên hệ tổng đài: Gọi đến tổng đài 0962171717  ( Liên hệ zalo miễn phí )  của nhà mạng để được hỗ trợ.
  • Kiểm tra lại thiết bị: Kiểm tra lại modem, dây mạng, các thiết bị kết nối.

Liên hệ zalo theo link dưới đây để được tư vấn miễn phí : LINK

Để đăng ký dịch vụ và nhận ưu đãi khi đăng ký dịch vụ  quý khách vui lòng liên hệ: